Lịch vạn sự tháng 4/2014 -Từ ngày 16/4/2014 đến ngày 30/4/2014- Dương lịch

    Lịch vạn sự tháng 4/2014 -Từ ngày 16/4/2014 đến ngày 30/4/2014,NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát),Kiến MẬU THÌN – Tiết Thanh Minh (thuộc Ba ÂL, đủ)

    Thứ tư – Ngày ĐINH TỴ – 16/4 tức 17/3 AL (T)

    Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực TRỪ

    Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.

    TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức. Hoàng đạo : Minh đường

    Nên : khai trương, xuất hành, dọn nhà, giao dịch, cầu tài, thay đổi

    XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công.

    Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, đi xa,

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ năm – Ngày MẬU NGỌ – 17/4 tức 18/3 AL (T)

    Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực MÃN

    Khắc tuổi Can : Không có - Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

    TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Thời đức, Ngũ hợp

    Nên : an táng, giao dịch, cầu tài, làm những việc cũ, việc nhỏ

    XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Thiên hình, Kim thần thất sát, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ sáu – Ngày KỶ MÙI – 18/4 tức 19/3 AL (T)

    Hành HỎA – Sao Cang – Trực BÌNH

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.

    TỐT : Ngũ hợp, Sát cống

    Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

    XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ bảy – Ngày CANH THÂN – 19/4 tức 20/3 AL (T)

    Hành MỘC – Sao Đê – Trực ĐỊNH

    Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.

    TỐT : Nguyệt ân, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ

    Nên : cải táng, xây dựng, thay đổi, giao dịch

    XẤU : Vãng vong, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Âm thác.

    Cử : động thổ, nhóm họp, xuất hành, đi xa, dọn nhà

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Chủ nhật – Ngày TÂN DẬU – 20/4 tức 21/3 AL (T)

    Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.

    TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Ngũ hợp, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Hoang vu, Cô quả.

    Cử : đính hôn, gả cưới

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ hai – Ngày NHÂM TUẤT – 21/4 tức 22/3 AL (T)

    Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.

    TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần

    Nên : xuất hành, thay đổi, cúng tế, chữa bệnh

    XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Ly sào, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Thứ ba – Ngày QUÝ HỢI – 22/4 tức 23/3 AL (T)

    Hành THỦY – Sao VĨ – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

    TỐT : Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát, Hỏa tinh, Thập ác đại bại. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : xây dựng, đính hôn, xây bếp, gả cưới

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ tư – Ngày GIÁP TÝ – 23/4 tức 24/3 AL (T)

    Hành KIM – Sao CƠ – Trực THÀNH

    Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

    TỐT : Tuế Đức, Thiên quý, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Đại hồng sa, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên ân

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát, Thiên lao.

    Cử : động thỗ, đính hôn, thay đổi, xuất hành

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ năm – Ngày ẤT SỬU – 24/4 tức 25/3 AL (T)

    Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực THÂU

    Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

    TỐT : Thiên quý, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Sát cống, Bất tương

    Nên : gả cưới,làm những việc cũ, việc nhỏ

    XẤU : Địa phá, Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.

    Cử : mọi sự đều xấi

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ sáu – Ngày BÍNH DẦN – 25/4 tức 26/3 AL (T)

    Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KHAI

    Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.

    TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Thiên ân, Trực tinh, Bất tương, Tư mệnh

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Huyết kỵ.

    Cử : động thổ, khai trương, xây bếp, lợp mái nhà

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ bảy – Ngày ĐINH MÃO – 26/4 tức 27/3 AL (T)

    Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Bế

    Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

    TỐT : Thiên đức hợp, Yếu yên, Thiên ân

    Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

    XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Chủ nhật – Ngày MẬU THÌN – 27/4 tức 28/3 AL (T)

    Hành MỘC – Sao Hư – Trực Kiến

    Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

    TỐT : Mãn đức, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào.

    Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, tẩn liệm, dọn nhà

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Thứ hai – Ngày KỶ TỴ – 28/4 tức 29/3 AL (T)

    Hành MỘC – Sao Nguy – Trực TRỪ

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

    TỐT : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.

    Nên : mọi sự đều tốt nhất là an táng

    XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Ly sào, Trùng phục. Ngày Nguyệt tận

    Cử : xuất hành, đính hôn, động thổ

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ ba – Ngày CANH NGỌ – 29/4 tức 1/4 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Thất – Trực MÃN

    Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

    TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức

    Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ

    XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên hỏa, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Kim thần thất sát, Phi liêm đại sát.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ tư – Ngày TÂN MÙI – 30/4 tức 2/4 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Bích – Trực BÌNH

    Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

    XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Kim thần thất sát, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH

    18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN

    22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất

    23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới

    24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên

    26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới

    27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa

    29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng

    30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 ÂM LỊCH

    14-16/3 : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh

    20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa

    21-1/4: Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

    23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội

    26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)

    Bài cùng chuyên mục