Lịch vạn sự tháng 5/2014 -Từ ngày 1/5/2014 đến ngày 15/5/2014

    Lịch vạn sự tháng 5/2014 -Từ ngày 1/5/2014 đến ngày 15/5/2014, NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát),Kiến KỶ TỴ – Tiết LẬP HẠ (thuộc Tư ÂL, đủ),Ngày vào tiết Lập Hạ : 5/5/2014 (tức ngày 7 tháng 4 ÂL), Hành : MỘC (Đại Lâm Mộc – Cây trong rừng) – Sao : NGUY

    Thứ năm – Ngày NHÂM THÂN – 1/5 tức 3/4 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Khuê – Trực ĐỊNH

    Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

    TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Thiên ân, Kim quỹ

    Nên : mọi sự đều tốt, giao dịch, cầu tài

    XẤU : Vãng vong, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

    Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, đính hôn

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ sáu – Ngày QUÝ DẬU – 2/5 tức 4/4 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Lâu – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu - Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

    TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

    Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh,làm những việc nhỏ

    XẤU : Hoang vu, Cô quả.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Thứ bảy – Ngày GIÁP TUẤT – 3/5 tức 5/4 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao Vị – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

    TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống

    Nên : đính hôn, thay đổi,làm những việc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Chủ nhật – Ngày ẤT HỢI – 4/5 tức 6/4 AL (Đ)

    Hành HỎA Sao Mão – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

    TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát.

    Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, đính hôn, tẩn liệm

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ hai – Ngày BÍNH TÝ – 5/5 tức 7/4 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao TẤT – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

    TỐT : Nguyệt không, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đạ hồng sa, Tam hợp

    Nên : gả cưới, vào đơn, cúng tế, cầu phước

    XẤU : Cô thần, Thiên lao, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương

    Cử : động thổ, đính hôn, lợp mái nhà, dọn nhà

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ ba – Ngày ĐINH SỬU – 6/5 tức 8/4 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Chủy – Trực THÀNH

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

    TỐT : Thiên đức hợp, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Cô thần, Tội chí, Cửu thổ quỷ.

    Cử : đính hôn, gọn nhà, vào đơn

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ tư – Ngày MẬU DẦN – 7/5 tức 9/4 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Sâm – Trực THÂU

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

    TỐT : Kính tâm, Mẫu thương, Thiên thụy

    Nên : cúng tế, cầu phước, giao dịch, làm những việc cũ

    XẤU : Sát chủ, Diệt môn, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Ly sào, Cô quả, Thiên lao, Đao chiêm sát.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ năm – Ngày KỶ MÃO – 8/5 tức 10/4 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực KHAI

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

    TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Thiên ân, Thiên thụy

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.

    Cử : động thổ, làm cửa, khai trương, dọn nhà

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Thứ sáu – Ngày CANH THÌN – 9/5 tức 11/4 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Quỷ – Trực Bế

    Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

    TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quan, Phúc sinh, Tư mệnh, Cát khánh, Đại hồng sa, Nhân chuyên

    Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Hoang vu, Cô quả, Nguyệt hư, Huyết chi.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Thứ bảy – Ngày TÂN TỴ – 10/5 tức 12/4 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Liễu – Trực KIẾN

    Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

    TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân

    Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Chủ nhật – Ngày NHÂM NGỌ – 11/5 tức 13/4 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Tinh – Trực TRỪ

    Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

    TỐT : Thiên ân, Thánh tâm, U vi. Hoàng đạo : Thanh long

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Trùng phục, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

    Cử : xuất hành, thay đổi, an táng, đính hôn

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ hai – Ngày QUÝ MÙI – 12/5 tức 14/4 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao TRƯƠNG – Trực MÃN

    Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

    TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Thiên ân, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Hoàng đạo : Minh đường.

    Nên : giao dịch, cầu tài, gả cưới, dọn nhà

    XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ ba – Ngày GIÁP THÂN – 13/5 tức 15/4 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Dực – Trực BÌNH

    Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.

    TỐT : Tuế đức, Nguyệt không, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp

    Nên : cúng tế, cầu phước,làm những việc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Tiểu hao, Hỏa tai, Hoang vu, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Thiên hình, Ngũ hư, Huyết kỵ, Bát phong.

    Cử : khai trương, động thổ, xây bếp, đi sông nước,

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ tư – Ngày ẤT DẬU – 14/5 tức 16/4 AL (Đ)

    Hành THỦY -Sao Chần – Trực ĐỊNH

    Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.

    TỐT : Nguyệt đức hợp, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Sát công, Bất tương

    Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Thứ năm – Ngày BÍNH TUẤT -– 15/5 tức 17/4 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

    TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ

    Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

    XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Trùng tang, Đại mộ.

    Cử : khai trương, an táng

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH

    1/5 : Ngày Quốc Tế Lao Động

    3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí

    7/5/1954 : chiến thắng Điện Biên Phủ

    8/5/1863 : Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ

    9/5/1945 : Ngày chiến thắng Phát xít Đức

    10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi

    15/5 : Ngày quốc tế Gia đình

    17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới

    18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế

    21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa

    22/5/1946 : Ngày phòng chống thiên tai VN

    31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 4 ÂM LỊCH

    4/4 : Hội cầu mưa

    6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội

    6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)

    8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh

    15/4 : Lễ Phật Đản

    23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)

    Bài cùng chuyên mục