Lịch vạn sự tháng 3/2014 -Từ ngày 1/3/2014 đến 15/3/2014- Dương lịch

    Từ ngày 1/3/2014 đến ngày 15/3/2013 NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát) Kiến ĐINH MÃO – Tiết Kinh Trập (thuộc Hai ÂL, đủ) Ngày vào tiết Kinh trập : 6/3/2014 (tức ngày 6 tháng 2 ÂL) Ngày vào khí Xuân Phân : 21/3/2014 (tức ngày 21 tháng 2 ÂL) Hành : HỎA (Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò) – Sao : NỮ

    Thứ bảy – Ngày TÂN MÙI – 1/3 tức 1/2 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Nữ – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

    TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Kính tâm, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thiên ôn, Kim thần thất sát, Thổ cấm.

    Cử : xây dựng, tẩn liệm

    Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


    Chủ nhật – Ngày NHÂM THÂN – 2/3 tức 2/2 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Hư – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

    TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Thiên ân, Dịch mã

    Nên : đi xa, thay đổi, chữa bệnh, vào đơn, xuất hành, đính hôn

    XẤU : Nguyệt phá.

    Cử : động thổ, xây dựng

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


    Thứ hai – Ngày QUÝ DẬU – 3/3 tức 3/2 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Nguy – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

    TỐT : Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức

    Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

    XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


    Thứ ba – Ngày GIÁP TUẤT – 4/3 tức 42 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao Thất – Trực THÀNH

    Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

    TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên quan, Tam hợp, Hoàng ân, Tư mệnh

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU :  Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc,  Trùng tang, Hỏa tinh, Phi liêm đại sát.

    Cử : xuất hành, đính hôn, cúng tế, cầu tài, cầu phước

    Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


    Thứ tư – Ngày ẤT HỢI – 5/3 tức 5/2 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao Bích – Trực THÂU

    Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

    TỐT : Thiên quý, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương

    Nên : gả cưới, cúng tế, cầu tài, làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

    XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


    Thứ năm – Ngày BÍNH TÝ – 6/3 tức 6/2 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Khuê – Trực THÂU

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

    TỐT : Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh Tư mệnh

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát.

    Cử :  khai trương, dọn nhà, động thỗ

    Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


    Thứ sáu – Ngày ĐINH SỬU – 7/3 tức 7/2 AL (Đ)

    Hành THỦY  – Sao LÂU – Trực KHAI

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

    TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương

    Nên : an táng, vào đơn, cúng tế, chữa bệnh

    XẤU : Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Bát phong, Khô tiêu. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


    Thứ bảy – Ngày MẬU DẦN – 8/3 tức 8/2 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Vị – Trực Bế

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

    TỐT : Thiên phúc, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Hoàng sa, Ly sào, Ngũ quỷ, Huyết chi.

    Cử : thay đổi, xuất hành, đi xa, dọn nhà, đính hôn

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


    Chủ nhật – Ngày KỶ MÃO – 9/3 tức 9/2 AL (Đ)

    Hành THỔ – Sao Mão – Trực KIẾN

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

    TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến.

    Cử : Gác đòn dông, lợp mái, xây bếp, động thổ, cúng tế, cầu phước

    Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


    Thứ hai – Ngày CANH THÌN – 10/3 tức 10/2 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao TẤT – Trực TRỪ

    Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

    TỐT : Thiên ân, Nguyệt không

    Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

    XẤU : Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Thiên hình, Phủ đầu dát, Tam tang.

    Cử : xây bếp, lợp mái, vào đơn, gả cưới, đính hôn

    Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


    Thứ ba – Ngày TÂN TỴ – 11/3 tức 11/2 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Chủy – Trực MÃN

    Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

    TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên phú, Thiên thụy, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã

    Nên : đi xa, xuất hành, thay đổi, chữa bệnh, nhóm họp, cầu tài

    XẤU : Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Phi liêm đại sát, Trùng phục. Ly sào. Hắc đạo : Chu tước.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


    Thứ tư – Ngày NHÂM NGỌ – 12/3 tức 12/2 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Sâm – Trực BÌNH

    Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

    TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Kim quỹ

    Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi

    XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


    Thứ năm – Ngày QUÝ MÙI – 13/3 tức 13/2 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực ĐỊNH

    Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

    TỐT : Thiên ân, Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

    Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

    XẤU : Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Kim thần thất sát, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


    Thứ sáu – Ngày GIÁP THÂN – 14/3 tức 14/2 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.

    TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Sát cống

    Nên : xuất hành, thay đổi, chữa bệnh, cúng tế, cầu phước

    XẤU : Kiếp sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : gả cưới, an táng, xây dựng, mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


    Thứ bảy – Ngày ẤT DẬU – 15/3 tức 15/2 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Liễu – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.

    TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường

    Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

    XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Đại mộ, Trùng tang, Cửu thổ quỷ.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 DƯƠNG LỊCH

    1/3 : Ngày Quốc tế chống vũ khí hạt nhân

    5/3/1919 : Ngày thành lập Quốc Tế Cộng Sản

    8/3/1910 : Ngày Quốc Tế Phụ Nữ

    15/3 : Ngày Quốc Tế người tiêu dùng

    15/3/1953 : Ngày thành lập ngành Điện Ảnh Việt Nam

    17/3 : Ngày biển Quốc Tế

    20/3/1970 : Ngày quốc tế Pháp ngữ

    21/3 : Ngày bảo vệ rừng

    22/3 : Ngày nước Thế giới

    23/3/1956 : Ngày khí tượng quốc tế

    24/3/1982 : Ngày Quốc tế phòng chống bệnh lao

    27/3/1946 : Ngày thể thao Việt Nam – Ngày Quôc tế sân khấu

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 2 ÂM LỊCH      

    1-2 : Lễ hội hoa Ban (hội lên núi hái hoa tháng hai) Sơn La, Lai Châu

    2/2 : Hội chùa Trầm, Chương Mỹ, Hà Tây – Lễ hội miếu Ông Địa, Q. Gò Vấp, TP.HCM

    3/2- 30/3 : Hội đền Cửa Ông (Cửa Suốt), thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh

    5/2 : Hội đền Đồng Nhân, P. Đồng Nhân, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội (4/2 ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng)

    8/2 : Hội đền Quát, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương

    9/2 : Lễ hội điện Hòn Chén, Hương Trà, Huế

    10/2 :Hội đền Voi Phục, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội

    10-12/2 : Hội Dinh Cô (Long Hải, H. Long Điền,BRVT)

    10- 12/2 : Hội đền Hóa Dạ Trạch, Khoái Châu,Hưng Yên

    12/2 : Lễ hội Bà Thu bồn, tỉnh Quảng Nam

    15/2 : Lễ hội Đền Cuông, Diễn An, Diễn Châu, Nghệ An (Tháng 2 AL lễ Xuân tế, 15/8 AL tưởng nhớ Thục An Dương Vương)

    15/2 : Hội đền Vua Lê, núi Lam Thành, Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

    14 -16/2 : Hội bánh chưng làng Nghìn, Đồng Linh, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

    17-19/2 : Lễ hội Quan Thế Âm – Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)

    19-20/2 : Lễ hội đình Lý Hải (Lý Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi)

    24/2 : Hội đền Bà Triệu (Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa)

    24/2 : Hội Phồn Xương, Yên Thế, Bắc Giang

    Bài cùng chuyên mục