Lịch vạn sự tháng 7/2014 -Từ ngày 15/7/2014 đến ngày 31/7/2014- Dương lịch

    Lịch vạn sự tháng 7/2014 - Từ ngày 16/7/2014 đến ngày 31/7/2013. Ngày vào tiết Tiểu Thử : 7/7/2014 (tức ngày 11 tháng 6 ÂL), Ngày vào khí Đại Thử : 23/7/2014 (tức ngày 27 tháng 6 ÂL), Hành : THỔ (Lộ Bàng Thổ – Đất đường lộ) – Sao : BÍCH.

    Thứ tư – Ngày  MẬU TÝ – 16/7 tức 20/6 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

    TỐT : Giải thần

    Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh,

    XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu, Trùng phục, Ly sào, Thiên hình.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ năm – Ngày KỶ SỬU – 17/7 tức 21/6 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

    TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp

    Nên : mọi làm những viêc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Nguyệt phá, Ly sào, Lục bất thành, Nguyệt hình, Trùng tang. Hắc đạo : Chu tước.

    Cử : gác đòn dông, xuất hành, gả cưới, động thổ, tẩn liệm

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ sáu – Ngày CANH DẦN – 18/7 tức 22/6 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

    TỐT : Thiên thụy, Nguyệt không, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Kim quỹ

    Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, lợp mái nhà,làm những viêc nhỏ

    XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 19/7 tức 23/6 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Nữ – Trực THÀNH

    Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

    TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân . Hoàng đạo : Kim đường

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 20/7 tức 24/6 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Hư – Trực THÂU

    Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

    TỐT : Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa, Sát cống

    Nên : xuất hành, đi xa, gả cưới

    XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 21/7 tức 25/6 AL (Đ)

    Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KHAI

    Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi

    TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Cửu thổ quỷ.

    Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, đính hôn

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 22/7 tức 26/6 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Thất – Trực Bế

    Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

    TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Nguyệt đức, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương

    Nên : làm những viêc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Thiên lao, Kim thần thất sát. Huyết chi.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ tư – Ngày ẤT MÙI – 23/7 tức 27/6 AL (Đ)

    Hành KIM – Sao Bích – Trực KIẾN

    Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

    TỐT : Thánh tâm, Bất tương

    Nên : cúng tế, cầu phước,làm những viêc nhỏ

    XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Kim thần thất sát, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN – 24/7 tức 28/6 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao Khuê – Trực TRỪ

    Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

    TỐT : Thiên quý, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh, Nhân chuyên

    Nên : gả cưới, vào đơn

    XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ.

    Cử : đính hôn, khai trương dọn nhà, xuất hành, thay đổi

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU – 25/7 tức 29/6 AL (Đ)

    Hành HỎA – Sao Lâu – Trực MÃN

    Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi. – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

    TỐT : Thiên quý, Thiên phú,Lộc khố, Tục thế, Thời đức

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận

    Cử : động thổ, xây bếp, lợp mái nhà

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT – 26/7 tức 30/6 AL (Đ)

    Hành MỘC – Sao Vị – Trực BÌNH

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

    TỐT : Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Trùng phục. Ngày Nguyệt tận

    Cử : nhóm họp, khai trương, đi sông nước

    Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

    Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI – 27/7 tức 1/7 AL (T)

    Hành MỘC – Sao Mão – Trực ĐỊNH

    Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

    TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp . Hoàng đạo : Minh đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Hỏa tinh.

    Cử : giao dịch, động thổ, lợp mái nhà, làm cửa, xây bếp

    Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

    Thứ hai – Ngày CANH TÝ – 28/7 tức 2/7 AL (T)

    Hành THỔ – Sao Tất – Trực Chấp

    Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

    TỐT : Nguyệt không, Giải thần

    Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh

    XẤU : Thiên ôn, Thiên hình, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu.

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

    Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

    Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 29/7 tức 3/7 AL (T)

    Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Phá

    Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

    TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sát cống

    Nên : làm những viêc nhỏ, việc cũ

    XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương

    Cử : mọi sự đều xấu

    Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

    Thứ tư – Ngày NHÂM DẦN – 30/7 tức 4/7 AL (T)

    Hành KIM – Sao Sâm – Trực Nguy

    Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

    TỐT : Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Trực tinh, Kim quỹ

    Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi,

    XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ.

    Cử : khai trương, dọn nhà, gả cưới

    Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

    Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

    Thứ năm – Ngày QUÝ MÃO – 31/7 tức 5/7 AL (T)

    Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÀNH

    Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

    TỐT : Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường.

    Nên : mọi sự đều tốt

    XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ

    Cử : lợp mái nhà, xây bếp, động thổ, đi xa

    Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

    Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH

    20/7/1810 : Ngày cờ quốc tế

    25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN

    27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ

    28/7/1929 : Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995: VN gia nhap Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)

    NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH

    10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)

    16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.