Đặt tên cho con trai sinh năm 2014
Con bạn sinh năm 2014 Giáp Ngọ là mệnh Kim (Sa Trung Kim – vàng trong cát) và trước khi sinh cháu thì vấn đề “Đặt tên cho con sinh năm Giáp ngọ 2014 như thế nào?” là câu hỏi được các bậc cha mẹ sinh con vào năm 2014 quan tâm nhiều nhất.
Đặt tên cho con sinh năm 2014 Giáp Ngọ (cách đặt tên con theo phong thủy)
1) Tính cách người tuổi Ngọ
Người sinh năm Ngọ, tính tình khoáng đạt, tư duy nhanh nhạy, năng lực quan sát tốt. Theo dân gian, người tuổi Ngựa tính khí nóng nảy, hay sốt ruột, làm việc vội vàng. Họ dễ rơi vào lưới tình, song cũng thoát ra nhanh chóng và nhẹ nhàng. Họ thường thoát ly gia đình khi trưởng thành, cho dù ở nhà họ vẫn mang tinh thần độc lập và chờ thời cơ bay nhảy, sức sống của người tuổi ngựa mạnh mẽ, song thường có biểu hiện lỗ mãng, vội vàng, ưu điểm lớn nhất của họ là lòng tự tin mạnh mẽ, xử sự hào nhã. họ có năng lực buôn bán. Họ thích mặc màu nhạt, kiểu cách độc đáo và đẹp.
Người tuổi Ngọ rất khó làm việc theo kế hoạch của người khác. Họ ít có tính kiên nhẫn. Họ thích làm những việc có tính hoạt động, họ giỏi giải quyết việc gay cấn, rắc rối, khi nói chuyện họ không tập trung, họ làm việc với thái độ tích cực, mong công việc giải quyết nhanh chóng. Nữ tuổi ngọ có sức sống mạnh mẽ, cữ chỉ nhẹ nhàng, nói hơi nhiều. Họ có thể dịu dàng nhưng có lúc tỏ ra cực đoan.
Tóm lại người tuổi Ngựa, tính tình khoán đạt, chung sống hòa hợp, tinh thần làm việc cao.
2) Những từ nên dùng đặt tên cho con tuổi ngựa
a. Nên dùng những từ có bộ THẢO (cỏ) bộ KIM (vàng) người tuổi Ngọ mang tên hai bộ này sẽ có học thức Uyên bác, yên ổn, giàu có, vinh quang, hưởng phúc suốt đời
BỘ THẢO
Miêu: mạ, cây giống
Nhận: khoai sọ
Ngải: cây ngải cứu
Cửu: một loại cỏ thuốc
Thiên: um tùm
Vu: khoai sọ
Khung: xuyên khung
Bào: đài hoa
Chi: cỏ thơm
Duẩn: măng
Cầm: cây thuốc
Hoa: Bông
Phương: thơm
Chỉ: bạch chỉ
Nhiễm: chỉ thời gian trôi
Linh: cây thuốc phục linh
Nhược: giống như
Dĩ: cây thuốc Ý dĩ
Bình: táo tây
Mậu: tươi tốt
Nhị: nhị hoa
Huân: cỏ thơm
Truật: mầm, chồi
Trăn: um tùm
Sảnh: xinh đẹp
Minh: trà
Thù: cây thuốc dũ
Trà: trà
Thảo: cỏ
Cấn: cây mao dương hoa vàng
Tiến: cỏ thơm
Thuyên: cỏ thơm
Hưu: cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó
Lợi: dung đặt tên Nam, Nữ đều được
Toán: tỏi
Dược: thuốc
Thúc: đỗ
Diệp: lá
Huyên: cây hoa hiên
Đổng: họ Đổng
Uy: xum xuê
Lan: hoa lan
Nghệ: nghệ thuật
Lam: màu xanh da trời
Lội: nụ hoa
Nhuế: họ Nhuế
Liên: hoa sen
Tưởng: họ Tưởng
Dĩnh: thông minh
Phạm: họ phạm
Tiết: họ Tiết
Tạng: họ Tạng
Vạn: họ Vạn
Cúc: họ Cúc