Dat ten cho con gai nam 2014

    Khi đặt tên con gái  đừng chạy theo mốt Đứa bé khi sinh ra chưa có cá tính rõ nét ngay, mà còn do quá trình giáo dục. Cái tên góp phần rất lớn vào quá trình giáo dục này. Nhưng chưa phải là tất cả cha mẹ đã quan tâm đúng mức đến cái tên cho con.

    Thế là, đi đâu, người ta cũng gặp toàn Hương, Hằng, Hà, Hạnh, Tuấn, Dũng, Cường.dat ten cho con gai nam 2014

    1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
    2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
    3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
    4. Trung Anh: trung thực, anh minh
    5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
    6. Vàng Anh: tên một loài chim
    7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
    8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
    9. Tuyết Băng: băng giá
    10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
    11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
    12. Bảo Bình: bức bình phong quý
    13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
    14. Sơn Ca: con chim hót hay
    15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
    16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
    17. Ly Châu: viên ngọc quý
    18. Minh Châu: viên ngọc sáng
    19. Hương Chi: cành thơm
    20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
    21. Liên Chi: cành sen
    22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
    23. Mai Chi: cành mai
    24 Phương Chi: cành hoa thơm
    25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
    26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
    27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
    28. Nhật Dạ: ngày đêm
    29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
    30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
    31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
    32. Vinh Diệu: vinh dự
    33. Thụy Du: đi trong mơ
    34. Vân Du: Rong chơi trong mây
    35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
    36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
    37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
    38. Thiên Duyên: duyên trời
    39. Hải Dương: đại dương mênh mông
    40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
    41. Thùy Dương: cây thùy dương
    42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
    43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
    44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
    45. Trúc Đào: tên một loài hoa
    46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
    47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
    48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
    49. Hương Giang: dòng sông Hương
    50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
    51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
    52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
    53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
    54. Hoàng Hà: sông vàng
    55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
    56. Ngân Hà: dải ngân hà
    57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
    58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
    59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
    60. An Hạ: mùa hè bình yên
    61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
    62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
    63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
    64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
    65. Thanh Hằng: trăng xanh
    66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
    67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
    68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
    69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
    70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
    71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
    72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
    73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
    74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
    75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
    76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
    78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
    79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
    80. Liên Hương: sen thơm
    81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
    82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
    83. An Khê: địa danh ở miền Trung
    84. Song Kê: hai dòng suối
    85. Mai Khôi: ngọc tốt
    86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
    87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
    88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
    89. Vành Khuyên: tên loài chim
    90. Bạch Kim: vàng trắng
    91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
    92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
    93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
    94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
    95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
    96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
    97. Thiên Lam: màu lam của trời
    98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
    99. Bảo Lan: hoa lan quý
    100. Hoàng Lan: hoa lan vàng